Tất tần tật thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành thi công nội thất

5 4 đánh giá
Đánh giá bài viết

MỤC LỤC :

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành thi công nội thất

Nếu bạn đã, đang và sẽ có ý định thi công hoàn thiện nội thất cho tổ ấm của mình, hẳn bạn sẽ không ít lần nghe qua một số thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành thi công nội thất như “pvc wall panel”, “Construction drawing”, “vinyl wood flooring”,.. Việc hiểu biết về những thuật ngữ đó sẽ giúp bạn tránh được những bất tiện phát sinh khi trao đổi với các đơn vị thiết kế và thi công nội thất. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian trong hành trình kiến tạo không gian sống trong mơ.

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành thi công nội thất
Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành thi công nội thất

Hiểu được điều đó, CASARY đã tổng hợp những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành thi công nội thất thông dụng nhất, và nó được sắp xếp theo từng hạng mục từ bản vẽ, trần, tường,..đến các loại cửa một cách đơn giản và dễ hiểu nhất dưới đây.

Thuật ngữ liên quan tới bản vẽ

Mặt bằng tổng thể (Master plan)

Mặt bằng tổng thể: là bản vẽ hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng. Nó thể hiện vị trí các công trình với hộ thống đường xá, cây xanh,… hiện có hoặc dự định xây dựng và quy hoạch của khu đất.

master plan mat bang tong the

Master plan /ˈmastər ˈˌplan/: includes analysis, recommendations, and proposals for a site’s population, economy, housing, transportation, community facilities, and land use. It is based on public input, surveys, planning initiatives, existing development, physical characteristics, and social and economic conditions.

Bản vẽ phác thảo (Sketch) 

Bản vẽ phác thảo: hay còn gọi là bản vẽ nháp mà kiến trúc sư hoặc chuyên gia thiết kế nội thất dùng để thể hiện sơ bộ những ý tưởng của mình.

sketch ban ve phac thao

Sketch  /sketʃ/: a simple, quickly-made drawing that does not have many details

Bản vẽ ý tưởng (Idea drawing)

Bản vẽ ý tưởng: là bản vẽ thể hiện ý tưởng, thường là về phong cách thiết kế, chất liệu sử dụng, và cách bố trí nội thất dựa trên mặt bằng thực tế và nhu cầu của khách hàng.

idea drawing ban ve y tuong

Idea drawing /aɪˈdiː.ə ˈdrɑː.ɪŋ/: Represent ideas, usually about the design concept, interior materials and interior layout based on the actual floor plan and the customer’s needs.

Bản vẽ phối cảnh (Perspective)

Bản vẽ phối cảnh: là bản vẽ thể hiện góc nhìn không gian nội thất dưới dạng 3D (3 chiều) giúp khách hàng dễ dàng hình dung.

perspective ban ve phoi canh

Perspective /pɚˈspek.tɪv/: a particular way of considering something

Bản vẽ mặt bằng hiện trường (Site plan)

Bản vẽ mặt bằng hiện trường: là bản vẽ 2D nhìn từ trên xuống thể hiện hiện trạng thực tế của không gian.

site plan ban ve mat bang hien truong

Site plan /saɪt plæn/: is a set of construction drawings that a builder or contractor uses to make improvements to a property.

Bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất (Floor plan)

Bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất: là bản vẽ 2D nhìn từ trên xuống thể hiện vị trí của nội thất trong không gian.

floor plan ban ve mat bang bo tri noi that

Floor plan /ˈflɔːr ˌplæn/: a drawing that shows the shape, size, and arrangement of rooms in a building as viewed from above

Bản vẽ thi công (Construction drawing)

Bản vẽ thi công: là bản vẽ thể hiện đầy đủ các thông số kĩ thuật, vật liệu sử dụng và chi tiết cấu tạo phù hợp với tiêu chuẩn, qui chuẩn kĩ thuật được áp dụng, bảo đảm đủ điều kiện để triển khai thi công xây dựng công trình.

construction drawing ban ve thi cong

Construction drawing /kənˈstrʌk.ʃənˈdrɑː.ɪŋ/ : part of the pre-construction information that is used to construct a building.

Bản vẽ hoàn công (As-built drawing) 

Bản vẽ hoàn công: là bản vẽ thể hiện tình trạng thực tế của công trình xây dựng sau khi hoàn thành, phản ánh kích thước trên thực tế của công trình so với kích thước trên bản thiết kế.

as built drawing ban ve hoan cong

As-built drawing /æz-bɪlt ˈdrɑː.ɪŋ/: revised sets of drawings submitted by a contractor upon the completion of the project.

Các thuật ngữ khác liên quan

Bản vẽ mặt cắt (Section)

Bản vẽ mặt cắt ngang (Cross section)

Bản vẽ mặt cắt dọc (Longitudinal section)

Bản vẽ mặt đứng (Elevation)

Bản vẽ điện nước (M&E drawing)

Bản vẽ kiến trúc (Archirectural drawing)

Bản vẽ kết cấu (Structural drawing)

Thuật ngữ liên quan tới thi công tường

Tấm ốp tường pvc (PVC wall panel)

Tấm ốp tường PVC: là tấm ốp được sản xuất từ nguyên liệu an toàn là nhựa PVC nguyên sinh và bột đá siêu mịn. Và nó là một loại vật liệu mới chuyên dùng để ốp tường, ốp trần nhà và được sử dụng phổ biến trong trang trí nội thất trong thời gian gần đây.

pvc wall panel tam op tuong pvc

PVC wall panels / pvc wɑːl ˈpæn.əl/: are used as a decorative material for the home interior similar to wallpapers. They are hollow-core items used for the interior wall claddings & ceilings. Due to their hollow part, they are lighter in weight.

Tường thạch cao (Gypsum wall)

Tường thạch cao: là kiểu tường bao gồm bộ khung và các tấm thạch cao được ghép nối. Tường thạch cao có 2 loại là tường 1 mặt và tường 2 mặt. Tường thạch cao 1 mặt được sử dụng để che phủ khuyết điểm trên tường hoặc làm điểm nhấn trang trí phòng. Tường thạch cao 2 mặt thường được sử dụng để làm bình phong hay ngăn cách không gian thay cho tường gạch.

gypsum wall tuong thach cao

Gypsum wall /ˈdʒɪp.səm/ Gypsum is a hard, white substance that is used in making plaster.

Súng bắn keo silicon (Caulking gun)

Súng bắn keo silicon: được sử dụng để gắn chai keo với cò bóp tiện dụng dùng bơm keo Hichem khi thi công dán lắp đặt 2 vật gì đó với nhau.

caulking gun sung ban keo

Caulking gun /ˈkɑː.kɪŋ ˌɡʌn/: A tool for applying sealant, adhesives, etc., consisting of a metal skeleton with spring-loaded trigger into which a tube of sealant, caulk, etc., is fitted.

Máy cắt (Cutting Machine)

Máy cắt: là công cụ chuyên dụng dùng để cắt vật liệu theo những yêu cầu khác nhau như: cắt mép, cắt chia đoạn, cắt tách đứt đầu đuôi của phần phôi, vật cán hay thành phẩm ban đầu,…

cutting machine may cat

Cutting Machine  /ˈkʌt̬.ɪŋ məˈʃiːn/ A cutting machine is a machine that cuts all kinds of shapes and creations from materials.

Máy mài góc (Angle Grinde)

Máy mài góc: là dụng cụ dùng để cắt, mài các chi tiết, làm nhẵn mối hàn và có thể hỗ trợ đánh bóng các bề mặt một số vật liệu

angle grinde may mai goc

Angle Grinde / ˈæŋɡəl ˈɡraɪndə/ a handheld power tool with a rotating abrasive disc, used for cutting, grinding and polishing.

Máy khoan (Drilling)

Máy khoan: là một công cụ với một đầu mũi khoan chuyên dùng để khoan lỗ, đục, bắt, mở vít,… trên các bề mặt khác nhau (gỗ, kim loại, nhựa, đá hoa cương, bê tông, tường,…).

drilling may khoan

Drilling /drɪl/ a tool or machine that makes holes

Quét vôi (Limewash)

Quét vôi: việc sử dụng vôi trắng để quét bảo vệ tường

limewash quet voi

Limewash /ˈlīmwäSH,ˈlīmwôSH/ apply limewash to (a surface or structure).

Sơn bả (Puttying)

Sơn bả: là việc quét sơn kèm theo bột bả để giúp bề mặt tường phẳng mịn, được thực hiện trước khi sơn hoàn thiện cho tường.

puttying son ba

Puttying /ˈpʌt̬.iɪŋ/: a doughlike cement made by mixing whiting and linseed oil, used to fill holes in woodwork and secure panes of glass.

Sơn nước (Emulsion painting)

Sơn nước: Việc sử dụng loại sơn gốc nước với màu sắc phong phú để sơn hoàn thiện cho tường nhà

emulsion painting son nuoc

Emulsion painting  /ɪˈmʌl.ʃənˈpeɪn.t̬ɪŋ/:  is a water-based paint, which is not shiny when it dries. It is used for painting walls and ceilings

Giấy dán tường (Wallpaper)

Giấy dán tường: là loại vật liệu làm từ vải dệt hoặc không dệt, trên bề mặt giấy phủ lớp vinyl, được sử dụng để dán trang trí cho tường.

wallpaper giay dan tuong

Wallpaper /ˈwɑːlˌpeɪ.pɚ/: a thick, often decorative, paper used for covering the walls and sometimes ceilings of a room

Thuật ngữ liên quan tới thi công trần

Tấm ốp trần (Ceiling panel)

Tấm ốp trần: vật liệu dùng để ốp trần nhằm mục đích trang trí.

ceiling panel tam op tran

Ceiling panel /ˈsiː.lɪŋˈpæn.əl/: are lightweight construction materials, which are used to cover ceilings. Placed in a steel or aluminium grid, they provide some thermal insulation but are usually designed to improve the aesthetics and acoustics of a room.

Phào cổ trần (Ceiling cornice)

Phào cổ trần: phần nẹp được gắn ở nơi tiếp giáp giữa trần và tường để tạo điểm nhấn trang trí, thường được làm từ thạch cao, kim loại, nhựa,…

ceiling cornice phao co tran

Ceiling cornice / ‘siː.lɪŋˈkɔːr.nɪs/: a decorative border found where the ceiling meets the walls in some rooms and also along the top of some walls and buildings

Trần nan gỗ (Wooden ceiling)

Trần nan gỗ: là kiểu trần được cấu tạo từ các thanh nan gỗ hoặc vật liệu giả gỗ.

wooden ceiling tran nan go

Wooden ceiling /ˈwʊd.ən ‘siː.lɪŋ/ : a ceiling is the horizontal surface that forms the top part or roof inside a room

Trần thạch cao (Gypsum ceiling)

Trần thạch cao: kiểu trần được cấu tạo từ tấm thạch cao được gắn cố định bởi một hệ khung liên kết với sàn tầng trên hoặc dầm. Trần thạch cao có hai loại là trần thạch cao khung chìm và trần thạch cao khung nổi.

gypsum ceiling tran thach cao

Gypsum ceiling /ˈdʒɪp.səm ‘siː.lɪŋ/ : is a kind of suspended ceiling system actualized by fixing gypsum boards on metal profiles commonly known us studs and channels with drywall screws

Trần giật cấp (Multi-level ceiling)

Trần giật cấp: Kiểu trần có cấu tạo gồm bộ khung và các tấm trần tạo thành các hình khối, với khoảng không hở ở giữa thường được bố trí hệ thống đèn.

multi level ceiling tran giat cap

Multi-level ceiling /ˌmʌl.tiˈlev.əl ‘siː.lɪŋ/ : (of a large building) consisting of more than one floor

Trần cách âm (Soundproofing ceiling)

Trần cách âm: Kiểu trần có cấu tạo nhiều lớp với khả năng ngăn cản hoặc làm giảm cường độ âm, thường được sử dụng cho những không gian có nhiều âm thanh như phòng karaoke, quán cafe, phòng thu âm studio,…

soundproofing ceiling tran cach am

Soundproofing ceiling /ˈsaʊndˌpruː.fɪŋ ‘siː.lɪŋ/: specialmaterial put in a room or building in order to preventsound from passing out of or into it, or the act of putting in this material

Thuật ngữ liên quan tới thi công sàn

Sàn nhựa giả gỗ (Vinyl wood flooring)

Sàn nhựa giả gỗ: Loại vật liệu lát sàn với thành phần chính là nhựa PVC, bề mặt giả gỗ với khả năng chịu nước tốt. Sàn nhựa giả gỗ có 2 loại phổ biến là sàn nhựa dán keo và sàn nhựa hèm khóa.

vinyl wood flooring san nhua gia go 1

Vinyl wood flooring: is a product composed of several layers of different materials sandwiched together to form a highly durable, practical and affordable floor

Cán nền (Screeding)

Cán nền: Việc dùng vữa làm phẳng bề mặt sàn, được thực hiện trước khi lát gạch.

screeding can nen

Screeding: level (a floor or layer of concrete) with a straight edge using a back and forth motion while moving across the surface.

Gạch bông (Cement tile)

Gạch bông: loại gạch có thành phần chính là xi măng, bột đá, bột màu, với bề mặt là các hoa văn họa tiết mang tính thẩm mỹ cao.

cement tile gach bong

Cement tile: are handmade colourful tiles used as floor and wall tiling

Gạch ceramic (Ceramic tile)

Gạch ceramic: Loại gạch phổ biến có thành phần chính là đất sét và đá bột, với đa dạng mẫu mã và giá thành phải chăng.

ceramic tile gach ceramic

Ceramic tile: a tile made from clay that has been permanently hardened by heat, often having a decorative glaze

Gạch men (Glazed tile)

Gạch men: Loại gạch có thành phần chính là đất sét, thạch cao, với một lớp men bóng hoặc mờ phủ lên bề mặt gạch.

glazed tile gach men

Glazed tile: are coated with a layer of enamel or liquid glass before going through the process of firing them at high temperature

Đá cẩm thạch (Marble tile)

Đá cẩm thạch: Loại đá hình thành từ quá trình biến chất của đá vôi, với các đường vân sống động, gam màu trung tính, mang vẻ đẹp sang trọng và trang nhã.

marble tile da cam thach

Marble tile: is formed differently vs porcelain, in that the natural stone is cut into small, manageable slabs to fit the size and shape of the needed tiles.

Thảm trải sàn (Carpet)

Thảm trải sàn: thảm trải phủ toàn bộ hoặc một phần sàn nhà, thường được làm từ lông cừu hoặc sợi nhân tạo.

carpet khan trai tham

Carpet: (a shaped piece of) thick material used for covering floors

Thuật ngữ liên quan tới các loại cửa

Cửa phẳng (Flush door)

flush door cua phang

Cửa pano (Panel door)

panel door cua pano

Cửa lùa / Cửa trượt (Sliding door)

sliding door cua lua

Cửa cuốn (Roller shutter)

roller shutter cua cuon

Cửa chớp (Louver door)

louver door cua chop

Cửa kính (Glass door)

glass door cua kinh

Cửa nhôm (Aluminum door)

aluminum door cua nhom

Cửa nhôm kính (Aluminum and glass door)

aluminum glass door cua nhom kinh

Cửa sắt (Steel door)

steel door cua sat

Cửa sắt kính (Steel and glass door)

vinyl wood flooring san nhua gia go

Cửa sổ cố định / Vách cố định (Fixed window)

fixed window cua so co dinh

Cửa sổ lùa / Cửa sổ trượt (Sliding window)

sliding window cua so lua

Cửa sổ lá sách (Louver window)

louver window cua so la sach

Tường cửa sổ (Window wall)

window wall tuong cua so

Cửa sổ nhô ra ngoài (Bay window)

bay window cua so nho ra ngoai

Cuối cùng, CASARY chân thành cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc hết bài viết này.

Xem thêm:

Tấm ốp Nano Casary là gì?

Tại sao xu hướng thiết kế nội thất hiện nay dần chuyển sang sử dụng tấm ốp nhựa?

Tấm than tre trong ứng dụng thiết kế nội thất

Facebook: Tấm ốp Casary

Tham Gia Cộng Đồng CASARYTại link

YoutubeTấm ốp CASARY

tuyen dai ly casary phan phoi

5 4 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x